Hội đồng tuyển sinh Trường đại học Mỏ - Địa chất thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào tuyển sinh đợt 1 trình độ đại học chính quy năm 2022 đối với thí sinh ở khu vực 3 như sau:
TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
PT1 |
PT4 |
PT5 |
1 |
7440229 |
Quản lý và phân tích dữ liệu khoa học trái đất |
18 |
18 |
14 |
2 |
7510401 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học |
19 |
19 |
14 |
3 |
7520301 |
Kỹ thuật hoá học (Chương trình tiên tiến) |
19.5 |
19.5 |
14 |
4 |
7520502 |
Kỹ thuật địa vật lý |
18 |
18 |
14 |
5 |
7520604 |
Kỹ thuật dầu khí |
18 |
18 |
14 |
6 |
7520605 |
Kỹ thuật khí thiên nhiên |
18 |
18 |
14 |
7 |
7520606 |
Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên |
18 |
18 |
14 |
8 |
7440201 |
Địa chất học |
15.5 |
||
9 |
7520501 |
Kỹ thuật địa chất |
15 |
||
10 |
7520505 |
Đá quý Đá mỹ nghệ |
15 |
||
11 |
7580211 |
Địa kỹ thuật xây dựng |
15 |
||
12 |
7580212 |
Kỹ thuật Tài nguyên nước |
15 |
||
13 |
7810105 |
Du lịch địa chất |
16 |
||
14 |
7480206 |
Địa tin học |
16 |
||
15 |
7520503 |
Kỹ thuật trắc địa - bản đồ |
15 |
||
16 |
7580109 |
Quản lý phát triển đô thị và bất động sản |
16.5 |
||
17 |
7850103 |
Quản lý đất đai |
15 |
14 |
|
18 |
7520601 |
Kỹ thuật mỏ |
16 |
14 |
|
19 |
7520607 |
Kỹ thuật tuyển khoáng |
16 |
14 |
|
20 |
7850202 |
An toàn, Vệ sinh lao động |
15 |
14 |
|
21 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
20 |
14 |
|
22 |
7460108 |
Khoa học dữ liệu |
18 |
14 |
|
23 |
7480201_CLC |
Công nghệ thông tin (chất lượng cao) |
22.5 |
22.5 |
14 |
24 |
7520103 |
Kỹ thuật cơ khí |
16 |
14 |
|
25 |
7520114 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
18.5 |
14 |
|
26 |
7520116 |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
15 |
14 |
|
27 |
7520130 |
Kỹ thuật Ô tô |
18 |
14 |
|
28 |
7520201 |
Kỹ thuật điện |
18 |
14 |
|
29 |
7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
20 |
14 |
|
30 |
7510301 |
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử |
18 |
14 |
|
31 |
7520218 |
Kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạo |
20 |
14 |
|
32 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
15.5 |
15.5 |
14 |
33 |
7580204 |
Xây dựng công trình ngầm thành phố và Hệ thống tàu điện ngầm |
15 |
15 |
14 |
34 |
7580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
15 |
15 |
14 |
35 |
7580302 |
Quản lý xây dựng |
16 |
16 |
14 |
36 |
7520320 |
Kỹ thuật môi trường |
15 |
||
37 |
7850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
15 |
||
38 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
18.5 |
||
39 |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
18 |
||
40 |
7340301 |
Kế toán |
18 |
||
41 |
7510601 |
Quản lý công nghiệp |
15 |
||
42 |
7720203 |
Hóa dược |
17 |
14 |
Ghi chú: Công thức tính điểm xét
- Điểm Xét = Tổng điểm theo tổ hợp + Tổng điểm ƯT(KV, ĐT) + Điểm ưu tiên xét tuyển (nếu có)
- Trong trường hợp số thí sinh đạt ngưỡng điểm trúng tuyển vượt quá chỉ tiêu nhóm ngành, các thí sinh có kết quả thi bằng điểm xét tuyển ở cuối danh sách sẽ được xét tuyển theo tiêu chí phụ là điểm của môn Toán
- PT1: Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
- PT4: Phương thức xét tuyển kết hợp giữa chứng chỉ tiếng anh quốc tế và điểm thi THPT năm 2022
- PT5: Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả đánh giá năng lực của ĐH Bách khoa Hà Nội năm 2022