TT |
Mã xét tuyển |
Tên chương trình, ngành, nhóm ngành xét tuyển |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
Ghi chú |
---|---|---|---|---|
1 |
7850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
120 |
|
2 |
7850103 |
Quản lý đất đai |
100 |
|
3 |
7850196 |
Quản lý tài nguyên khoáng sản |
30 |
|
4 |
7850202 |
An toàn, Vệ sinh lao động |
50 |
|
5 |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
60 |
|
6 |
7510401 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
30 |
|
7 |
7510601 |
Quản lý công nghiệp |
160 |
|
8 |
7460108 |
Khoa học dữ liệu |
110 |
|
9 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
80 |
|
10 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
120 |
|
11 |
7580106 |
Quản lý đô thị và công trình |
40 |
|
12 |
7580109 |
Quản lý phát triển đô thị và bất động sản |
100 |
|
13 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
187 |
|
14 |
7580204 |
Xây dựng công trình ngầm thành phố và Hệ thống tàu điện ngầm |
81 |
|
15 |
7580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
85 |
|
16 |
7580211 |
Địa kỹ thuật xây dựng |
50 |
|
17 |
7580212 |
Kỹ thuật tài nguyên nước |
25 |
|
18 |
7580302 |
Quản lý xây dựng |
116 |
|
19 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
250 |
|
20 |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
140 |
|
21 |
7340301 |
Kế toán |
200 |
|
22 |
7520103 |
Kỹ thuật cơ khí |
100 |
|
23 |
7520114 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
80 |
|
24 |
7520116 |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
90 |
|
25 |
7520121 |
Kỹ thuật không gian |
60 |
|
26 |
7520130 |
Kỹ thuật ô tô |
80 |
|
27 |
7520201 |
Kỹ thuật điện |
150 |
|
28 |
7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
60 |
|
29 |
7520218 |
Kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạo |
40 |
|
30 |
7520301 |
Kỹ thuật hoá học |
20 |
|
31 |
7520309 |
Kỹ thuật vật liệu |
50 |
|
32 |
7520320 |
Kỹ thuật môi trường |
90 |
|
33 |
7520501 |
Kỹ thuật địa chất |
60 |
|
34 |
7520502 |
Kỹ thuật địa vật lý |
20 |
|
35 |
7520503 |
Kỹ thuật trắc địa - bản đồ |
80 |
|
36 |
7520505 |
Đá quý Đá mỹ nghệ |
25 |
|
37 |
7520601 |
Kỹ thuật mỏ |
100 |
|
38 |
7520604 |
Kỹ thuật dầu khí |
160 |
|
39 |
7520605 |
Kỹ thuật khí thiên nhiên |
30 |
|
40 |
7520606 |
Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên |
30 |
|
41 |
7520607 |
Kỹ thuật tuyển khoáng |
60 |
|
42 |
7810105 |
Du lịch địa chất |
80 |
|
43 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
380 |
|
44 |
7480206 |
Địa tin học |
60 |
|
45 |
7720203 |
Hoá dược |
40 |
|
46 |
7440201 |
Địa chất học |
30 |
|
47 |
7440229 |
Quản lý và phân tích dữ liệu khoa học |
20 |
|
Thí sinh tốt nghiệp THPT và đăng ký xét tuyển theo các phương thức:
Có điểm trung bình chung học tập từng năm học lớp 10,11,12 đạt 7.0 trở lên và:
TT |
Mã tổ hợp |
Môn |
Ghi chú |
---|---|---|---|
1 |
A00 |
Toán, Vật lí, Hóa học |
|
2 |
A01 |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
|
3 |
A02 |
Toán, Vật lí, Sinh học |
|
4 |
A03 |
Toán, Vật lí, Lịch sử |
|
5 |
A04 |
Toán, Vật lí, Địa lí |
|
6 |
A05 |
Toán, Hóa học, Lịch sử |
|
7 |
A06 |
Toán, Hóa học, Địa lí |
|
8 |
A07 |
Toán, Lịch sử, Địa lí |
|
9 |
A09 |
Toán, Địa lí, Giáo dục công dân |
|
10 |
A0T |
Toán, Vật lí, Tin học |
|
11 |
A10 |
Toán, Vật lí, Giáo dục công dân |
|
12 |
A11 |
Toán, Hoá học, Giáo dục công dân |
|
13 |
A1T |
Toán, Hóa học, Tin học |
|
14 |
B00 |
Toán, Hóa học, Sinh học |
|
15 |
B02 |
Toán, Sinh học, Địa lí |
|
16 |
B03 |
Toán, Sinh học, Ngữ văn |
|
17 |
B04 |
Toán, Sinh học, Giáo dục công dân |
|
18 |
B08 |
Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
|
19 |
C00 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
|
20 |
C01 |
Ngữ văn, Toán, Vật lí |
|
21 |
C02 |
Ngữ văn, Toán, Hóa học |
|
22 |
C03 |
Ngữ văn, Toán, Lịch sử |
|
23 |
C04 |
Ngữ văn, Toán, Địa lí |
|
24 |
C14 |
Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân |
|
25 |
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|
26 |
D04 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung |
|
27 |
D07 |
Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
|
28 |
D09 |
Toán, Lịch sử, Tiếng Anh |
|
29 |
D0C |
Toán, Công nghệ, Tiếng Anh |
|
30 |
D10 |
Toán, Địa lí, Tiếng Anh |
|
31 |
D14 |
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
|
32 |
D15 |
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
|
33 |
D66 |
Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh |
|
34 |
D78 |
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh |
|
35 |
D84 |
Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh |
|
36 |
D96 |
Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh |
|
37 |
K01 |
Toán, Tin học, Tiếng Anh |
|
TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Các tổ hợp xét tuyển |
---|---|---|---|
1 |
7510401 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học |
A00;A05;A06;A01;A02;B00;C02;D07 |
2 |
7520301 |
Kỹ thuật hoá học (Chương trình tiên tiến) |
A00;A05;A06;A01;A02;B00;C02;D07 |
3 |
7520502 |
Kỹ thuật Địa vật lý |
A00;A01;D07;A04;A06;B00;B02;B08 |
4 |
7440229 |
Quản lý phân tích dữ liệu khoa học trái đất |
A00;A01;D07;A04;A06;B00;B02;B08 |
5 |
7520604 |
Kỹ thuật dầu khí |
A00;A01;D07;D01;C02;B00;B02;B08 |
6 |
7520605 |
Kỹ thuật khí thiên nhiên |
A00;A01;D07;D01;C02;B00;B02;B08 |
7 |
7520606 |
Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên |
A00;A01;D07;A04;A06;B00;B02;B08 |
8 |
7520501 |
Kỹ thuật địa chất |
A00;C04;D01;A01;C01;C02;D07;D10 |
9 |
7440201 |
Địa chất học |
D01;D10;C04;D07;C01;A06;A00;A04 |
10 |
7580211 |
Địa kỹ thuật xây dựng |
A00;C04;D01;A01;A02;C02;D07;D10 |
11 |
7810105 |
Du lịch địa chất |
D01;D10;C04;D07;A07;A06;C03;A04 |
12 |
7580212 |
Kỹ thuật tài nguyên nước |
A00;A01;A04;D01;C02;C01;D07;C04 |
13 |
7520505 |
Đá quý, đá mỹ nghệ |
C04;D01;C01;C02;A00;A04;D10;D15 |
14 |
7520503 |
Kỹ thuật trắc địa - bản đồ |
A00;A01;C04;D01;D10 |
15 |
7850103 |
Quản lý đất đai |
A00;A01;C04;D01;D10;A09 |
16 |
7480206 |
Địa tin học |
A00;A01;C02;C03;C04;D01;D10 |
17 |
7580109 |
Quản lý phát triển đô thị và Bất động sản |
A00;A01;C02;C03;C04;D01;D10 |
18 |
7520601 |
Kỹ Thuật Mỏ |
A00;A01;B03;C02;C03;C04;D01;D10 |
19 |
7520607 |
Kỹ thuật tuyển khoáng |
A00;A01;B03;C02;C03;C04;D01;D10 |
20 |
7850202 |
An toàn, vệ sinh lao động |
A00;A01;B03;C02;C03;C04;D01;D10 |
21 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
A00;A01;D01;D07;D0C;A0T;K01;A1T |
22 |
7460108 |
Khoa học dữ liệu |
A00;A01;D01;D07;D0C;A0T;K01;A1T |
23 |
7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
A00;A01;D01;C01;A0T |
24 |
7520107 (7520218) |
Kỹ thuật Robot (Kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạo) |
A00;A01;D01;C01;A0T |
25 |
7520201 |
Kỹ thuật điện |
A00;A01;D01;C01;A0T |
26 |
7510301 |
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử |
A00;A01;D01;C01;A0T |
27 |
7520103 |
Kỹ thuật cơ khí |
A00;A01;D01;C01;A0T |
28 |
7520130 |
Kỹ thuật Ô tô |
A00;A01;D01;C01;A0T |
29 |
7520114 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
A00;A01;D01;C01;A0T |
30 |
7520116 |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
A00;A01;D01;C01;A0T |
31 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
A00;A01;A10;B04;C01;C02;C04;D01 |
32 |
7580204 |
Xây dựng công trình ngầm thành phố và hệ thống tàu điện ngầm |
A00;A01;A10;B04;C01;C02;C04;D01 |
33 |
7580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
A00;A01;C01;C04;D01 |
34 |
7580302 |
Quản lý xây dựng |
A00;A01;A10;B04;C01;C02;C04;D01 |
35 |
7520320 |
Kỹ thuật môi trường |
A00;B00;C04;D01;A09;C01;A01;A04 |
36 |
7850101 |
Quản lý Tài nguyên và môi trường |
A00;B00;C04;D01;A09;D10;A07;C14 |
37 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A00;A01;D01;D07;C04;D10;D09;D84 |
38 |
7340301 |
Kế toán |
A00;A01;D01;D07;D10;C01;D09;D84 |
39 |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
A00;A01;D01;D07;D10;C01;D09;D84 |
40 |
7510601 |
Quản lý công nghiệp |
A00;A01;D01;D07;C04;D10;D09;D84 |
41 |
7720203 |
Hóa dược |
A00;B00;D07;A01;C02;A11;A06;D01 |
42 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
D01;D04;C00;D09;D66;C03;D78;D14 |
43 |
7520309 |
Kỹ thuật vật liệu |
A00;A01;A02;A03;A04;A10;C01;D01 |
44 |
7580106 |
Quản lý đô thị và công trình |
C04;A00;D10;C02;A07;D01;D07;C01 |
45 |
7520121 |
Kỹ thuật không gian |
A01;A04;A09;B02;C04;D01;D84;D10 |
46 |
7850196 |
Quản lý tài nguyên khoáng sản |
A00;A04;C04;D10;A01;D01;A06;B00 |
47 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
D01;D09;D10;D14;D15;D66;D78;D96 |
IELTS |
5.0 |
5.5 |
6.0 |
6.5 |
7.0 |
7.5 |
≥ 8.0 |
Điểm quy đổi |
8,50 |
9,00 |
9,50 |
10,00 |
IELTS Academic |
KNLNN VN |
Khung tham chiếu Châu Âu |
VSTEP |
Aptis ESOL |
PEIC |
PTE Academic |
Linguaskill |
Cambridge Assessment English |
Cambridge English Tests |
TOEIC |
TOEFL iBT (*) |
TOEFL ITP |
|||
Nghe |
Nói |
Đọc |
Viết |
||||||||||||
5 |
Bậc 3 |
B1 |
5.5 |
B1 |
Level 2 |
43-58 |
140-159 |
B1 Preliminary/B1 Business Preliminary |
PET (140-159) |
275-395 |
275-380 |
120-150 |
120-140 |
30-45 |
450-499 |
5.5 |
Bậc 4 |
B2 |
6.0-6.5 |
B2 |
Level 3 |
59-75 |
160-179 |
B2 First/B2 Business Vantage |
FCE (160-179) |
400-485 |
385-450 |
160-170 |
150-170 |
46-93 |
|
6 |
7.0-7.5 |
||||||||||||||
6.5 |
8 |
||||||||||||||
7 |
Bậc 5 |
C1 |
8.5 |
C1 |
Level 4 |
76-84 |
>180 |
C1 Advanced/C1 Business Higher |
CAE (180-199) |
490 |
455 |
180-200 |
180-200 |
94-114 |
|
7.5 |
9 |
||||||||||||||
8 |
9.5-10 |
||||||||||||||
8.5 |
Bậc 6 |
C2 |
|
C2 |
Level 5 |
85-90 |
|
C2 Proficiency |
CPE (200-230) |
|
|
|
|
115-120 |
|
9 |
Chứng chỉ |
HSK3 |
HSK4 |
HSK5, HSK6 |
Điểm quy đổi (Theo thang điểm 10) |
9,00 |
9,50 |
10,00 |
STT |
Nội dung |
Thời gian |
1 |
Thí sinh đăng ký dự thi kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 |
Từ ngày 21/4/2025 đến 17h00 ngày 28/4/2025 |
2 |
Bộ GD&ĐT tổ chức thi tốt nghiệp THPT năm 2025 |
Từ ngày 25/6/2025 đến ngày 28/6/2025 |
3 |
Thí sinh đăng ký xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT |
Trước 17h00 ngày 30/6/2025 |
4 |
Các cơ sở đào tạo công bố kết quả xét tuyển thẳng |
Trước 17h00 ngày 15/7/2025 |
5 |
Bộ GD&ĐT công bố kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 |
Ngày 16/7/2025 |
6 |
Thí sinh đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên Cổng thông tin của Bộ |
Từ ngày 16/7/2025 đến 17h00 ngày 28/7/2025 |
7 |
Bộ GD&ĐT công bố ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào đối với các ngành đào tạo giáo viên và ngành thuộc lĩnh vực sức khỏe |
Trước 17h00 ngày 21/7/2025 |
8 |
Thí sinh nộp lệ phí xét tuyển |
Từ ngày 29/7/2025 đến 17h00 ngày 05/8/2025 |
9 |
Các cơ sở đào tạo tổ chức xét tuyển đợt 1 |
Từ ngày 13/8/2025 đến 17h00 ngày 20/8/2025 |
10 |
Thí sinh xác nhận nhập học |
Trước 17h30 ngày 30/8/2025 |